Thông số kỹ thuật

Cảm biến nhiệt độ cho nhiệt độ cao , biểu đồ độ bền khi sử dụng ở nhiệt độ cao

   Sử dụng vỏ ống bảo vệ với vật liệu hợp kim của Chino nâng cao đang kể độ bền theo giờ hoạt động

như trên biểu đồ (Với vật liệu hợp kim loại X có thể nâng cao đên 3300h trong nhiệt độ 1100 độ C cao

hơn rất nhiều với loại NCF 600)

Ký hiệu thương mại của sản phẩm

Loại Y có bao gồm hộp SCYS 1 - 0
Loại không đầu SCHS 1 - 0

Thông số kỹ thuật của cảm biến nhiệt độ.

Loại nguyên tố K
Vật liệu ống bảo vệ Chino-Alloy X, Chino-Alloy B (Ni-Cr based alloy)
Đường kính ngoài của ống bảo vệ φ 1.6, φ 3.2, φ 4.8, φ 6.4 mm
Nhiệt độ cao nhất đo được

φ 1.6 mm ... 650 ° C, φ 3.2 mm ... 750 ° C, φ 4.8 mm ... 900 ° C,

φ 6.4 mm ... 1000 ° C

Chiều dày ống bảo vệ >=10% kích thước đường kính ngoài của vỏ bảo vệ.
Đường kính sợi nguyên tố  >=15% kích thước đường kính ngoài của vỏ bảo vệ.
Chiều dài tiêu chuẩn vỏ bảo vệ 300, 500, 750, 1000, 1500, 2000 mm
Đường kính uốn > 2 đên 3 lần kích thước đường kính ngoài vỏ bảo vệ
Độ dài tối đa

φ1.6 mm ··· 100 m, φ 3.2 mm ··· 50 m, φ 4.8 mm · · · 50 m,

φ 6.4 mm ··· 35 m

Độ kháng nhiệt ống bảo vệ Chino-Alloy X ... 1335 ° C 
Chino-Alloy B ... 1280 ° C