Thông số kỹ thuật

Ký hiệu thương mại Cảm biến nhiệt độ cặp nhiệt điện đo nhiệt độ bề mặt bù đơn giản

Tên Ký hiệu KHoảng nhiệt độ đo được Chiều dài  dây Tổng quan
Ký hiệu chuẩn C015-11 Từ nhiệt độ phòng đến 250 ° C 5 m Nó phù hợp cho phép đo khi sự nhiễu là tương đối nhỏ trong điều kiện khoảng cách đo và khoảng cách đo cố định từ 1 đến 2 mm.
C015-21 Từ nhiệt độ phòng đến 250 ° C 10 m
C015-31 Từ nhiệt độ phòng đến 500 ° C 5 m
C015-41 Từ nhiệt độ phòng đến 500 ° C 10 m

Ký hiệu

với DISTOSA

C015-13 Từ nhiệt độ phòng đến 250 ° C 5 m Nó phù hợp với nhiệt độ bề mặt mà khoảng cách đo dao động.
C015-23 Từ nhiệt độ phòng đến 250 ° C 10 m

Thông số kỹ thuật Cảm biến nhiệt độ cặp nhiệt điện đo nhiệt độ bề mặt bù đơn giản.

Cặp nhiệt điện Loại K
Kích thước cặp nhiệt điện φ0.1 mm
Khoảng đo nhiệt độ

Cho mục đích sử dụng chung: Từ nhiệt độ phòng đến 250 ° C

Cho nhiệt độ cao:Từ nhiệt độ phòng đến 500 ° C

Nhiệt độ môi trường Cho mục đích sử dụng chung: tối đa. 100 ° C
Cho nhiệt độ cao: tối đa. 230 ° C
Dung sai đo Dải đo trong khoảng ± 200 ° C sai số ± 5 ° C Khi cài đặt được hằng số bù nhiệt.
Khoảng cách đo Khoảng cách cố định 1 đến 2 mm
Thời gian phản hồi Khoảng 6 giây (Thời gian cố định)
Tín hiệu đầu ra Tín hiệu cặp nhiệt điện loại K
Điện trở đầu ra 15 to 22 Ω
Bộ lọc ổn định đầu ra tấm mica dày 0.07 mm
Dây dẫn từ 5m đến 10m